Phiên thiết có âm khởi đầu là nguyên âm Phiên thiết Hán-Việt

Chữ thứ nhất có âm khởi đầu là nguyên âm, chữ tìm ra cũng có âm khởi đầu là nguyên âm nhưng âm khởi đầu của chữ tìm ra không nhất thiết phải giống âm khởi đầu của chữ thứ nhất mà thường là âm khởi đầu của phần vần chữ thứ hai, rồi áp dụng công thức bỏ dấu trên thì sẽ tìm ra được âm đọc của chữ mà mình muốn tìm.

Thanh bình

阿 = 於何切 — Ư hà thiết = A (KH, THĐTĐ)阿 = 厄何切 — Ách hà thiết = A (TN, TH)烏 = 哀都切 — Ai đô thiết = Ô (KH, TVĐTĐ)烏 = 汪胡切 — Uông hồ thiết = Ô (THĐTĐ)嫣 = 衣旜切 — Y chiên thiết = Yên (TN, TH)嫣 = 於虔切 — Ư kiền thiết = Yên (TV, THĐTĐ)

Thanh thượng

隱 = 倚謹切 — Ỷ cẩn thiết = Ẩn (TN, TH)擁 = 於隴切 — Ư lũng thiết = Ủng (KH, THĐTĐ)苑 = 於阮切 — Ư nguyễn thiết = Uyển (KH, TVĐTĐ)

Thanh khứ

亞 = 衣駕切 — Y giá thiết = Á (TN, TH)愛 = 烏代切 — Ô đại thiết = Ái (KH, THĐTĐ)奧 = 阿誥切 — A cáo thiết = Áo (TN, TH)

Thanh nhập

浥 = 乙入切 — Ất nhập thiết = Ấp (KH, THĐTĐ)浥 = 衣吸切 — Y hấp thiết = Ấp (TN, TH)遏 = 阿葛切 — A cát thiết = Át (TN, TH)遏 = 烏割切 — Ô cát thiết = Át (KH)遏 = 阿割切 — A cát thiết = Át (THĐTĐ)益 = 伊昔切 — Y tích thiết = Ích (KH, THĐTĐ, TN, TH)惡 = 遏鄂切 — Át ngạc thiết = Ác (KH, THĐTĐ, TN, TH)惡 = 阿各切 — A các thiết = Ác (TN, TH)

Chú ý: Những chữ tìm ra có âm khởi đầu là nguyên âm chỉ có bậc phù chứ không có bậc trầm.